XE HONDA CR-V
ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN HONDA CRV
GIỚI THIỆU CHUNG
Chính thức chuyển sang lắp ráp và ra mắt thế hệ mới vào ngày 30/07/2020, Honda CR-V đã có nhiều thay đổi về thiết kế và trang bị, đặc biệt là cấu hình 7 chỗ mới được nhiều khách hàng Việt yêu thích. Tuy nhiên, thời điểm CR-V thế hệ mới ra mắt khá gần với Tết Nguyên đán nên chỉ một lượng ít (750 xe) được nhập về nước phục vụ người dân. Lô hàng này chỉ 2 phiên bản thay vì 3 như công bố trước đó, ngoài ra việc vẫn chịu mức thuế nhập khẩu là 30% khiến giá xe đội lên nhiều so với dự đoán trước đó
Do năm 2020 xe lắp ráp được giảm thuế 50%, lô xe Honda CRV đầu tiên trong năm 2020 hưởng thuế 5% mới đã ra mắt tại Việt Nam và nhanh chóng được bán hết. Tuy nhiên, mức giá xe cạnh tranh như mọi người kỳ vọng. Thời điểm này, Honda Việt Nam cũng chính thức tung ra cả 3 phiên bản như thông báo trước đó. Kể từ khi ra mắt, Honda CR-V đã thay đổi giá tới 4 lần và đạt doanh số khủng với 8.819 xe bán ra. Như vậy, kết quả kinh doanh của Honda CR-V chỉ xếp sau đối thủ Mazda CX-5 (12.243 xe) trong phân khúc. Hiện tại, Honda CR-V đang phân phối ra thị trường nước ta với 3 phiên bản là L, G, E, giá dao động từ 998 - 1.118 triệu đồng.
Các màu ngoại thất của Honda CR-V 2020 tại Việt Nam
Hiện tại, Honda CR-V có 5 màu ngoại thất tùy chọn cho khách hàng là trắng ngọc quý phái, ghi bạc thời trang, titan mạnh mẽ, đen ánh độc tôn, xanh đậm cá tính.
NGOẠI THẤT
“Honda CR-V 2018 thế hệ mới sở hữu thiết kế tổng thể hiện đại, bắt mắt hơn” Honda CR-V thế hệ mới có cấu hình 7 chỗ mới, kích thước dài x rộng x cao của cả 3 phiên bản là như nhau, lần lượt là 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm), chiều dài cơ sở 2.660 mm, khoảng sáng gầm xe là 198 mm và bán kính quay tối thiểu 5,9 m. Tuy nhiên, trọng lượng không tải/toàn tải giữa 3 bản E, G, L lại khác nhau, cụ thể theo thứ tự là 1599/1601/1633 kg và 2124/2126/2158 kg.
Thiết kế đầu xe
Đèn: Đèn pha LED dành cho 2 bản cao cấp hơn G và L, trong khi đó bản E thấp nhất chỉ được trang bị đèn Halogen. Cả 3 phiên bản đều có đèn pha tự động tắt theo thời gian nhưng tính năng tự động điều chỉnh góc chiếu sáng không có trên bản E cấp thấp và bản L tích hợp đèn pha tự động. Đèn chạy ban ngày LED xuất hiện trên cả 3 phiên bản. Đèn cốt LED chỉ có trên bản G và L. Trong khi đó đèn sương mù LED cũng chỉ có trên bản L cao cấp nhất, 2 bản G và E sử dụng đèn sương mù halogen.
Thiết kế đầu xe Honda CR-V 2020 mạnh mẽ hơn phiên bản cũ
- Lưới tản nhiệt: Lưới tản nhiệt củ Honda CR-V thế hệ mới chia làm 2 phần với phần trên là các thanh ngang đen và một thanh ngang mạ crom to bản cùng logo hãng nằm chính giữa. Lưới tản nhiệt phía dưới màu đen và bạc dạng lưới tổ ong.
- Cản va trước: Phần cản trước của Honda CR-V bản L cao cấp dữ dằn hơn nhờ tạo hình "môi trề". Đây cũng là điểm nhấn khác biệt nhỏ so với 2 bản cấp thấp.
Thiết kế thân xe
Honda CR-V được xây dựng và phát triển trên nền tảng khung gầm giống Civic 2019
So với thế hệ cũ, thân xe Honda CR-V mới không có nhiều thay đổi. Phiên bản L cao cấp có thêm cửa sổ trời toàn cảnh, trong khi 2 phiên bản cấp thấp bị cắt bớt. Mẫu ô tô mới có viền cửa sổ và bậc lên xuống mạ crom sáng bóng. Cả 3 phiên bản Honda CR-V đều sở hữu gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.
Thiết kế đuôi xe
Không có bất cứ sự khác biệt nào giữa các bản CR-V về thiết kế đuôi xe. Các chi tiết nổi bật ở phần đuôi xe gồm có:
- Honda CR-V mới được trang bị đèn hậu LED dạng chữ L cho cả 3 phiên bản.
- Các bản đều sở hữu đèn phanh trên cao, thanh gạt nước phía sau, ăng ten đuôi cá mập
- Chụp ống xả kép mạ crom
- Riêng bản L cao cấp cốp phía sau có thêm tính năng đá cốp, thay đổi độ cao đóng mở tiện lợi hơn.
NỘI THẤT
“Nội thất của Honda CR-V 2018 được đánh giá là trau chuốt và tinh tế hơn”.
Bảng táp lô
Bảng táp lô của Honda CR-V 2020 được trau chuốt
Ngoài ra, 2 bản cao cấp hơn đều sở hữu bảng đồng hồ trung tâm điện tử trong khi bản E vẫn là cụm đồng hồ analog truyền thống. Duy chỉ có bản L có thêm gương chiếu hậu trong chống chói tự động và cửa sổ trời toàn cảnh.Về thiết kế chung giữa các phiên bản không có gì khác biệt. Tuy nhiên, bản G và L có táp lô ốp vân gỗ nhìn sang trọng hơn ốp nhựa màu kim loại bạc như trên bản E tiêu chuẩn.
Vô lăng xe
Vô lăng của Honda CR-V cũng có 3 chấu tương tự như các mẫu xe cùng nhà khác, bọc da và có thể chỉnh 4 hướng, đồng thời tích hợp các nút điều chỉnh hệ thống âm thanh. Tuy nhiên, chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng chỉ xuất hiện trên bản L.Honda CR-V 2018 có vô lăng bọc da
Thiết kế ghế ngồi
"Hàng ghế 3 khá chật chội đối với người người trưởng thành"
Ghế ngồi trên Honda CR-V 2020 bọc da, màu đen trên bản G, L và màu be trên bản E. Ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng và ghế phụ chỉnh cơ. Hàng ghế 2 có thể gập 60:40, hàng ghế 3 có thể gập 50:50 và gập phẳng hoàn toàn. Hàng ghế 2 có thể điều chỉnh độ ngả phù hợp với người sử dụng, đồng thời thiết kế tựa tay và hốc để cốc ở giữa cũng được đánh giá cao. Trong khi đó, hàng ghế 3 lộ nhược điểm về không gian chật hẹp. Theo đó, hãng ghế cuối được Honda thiết kế dành cho trẻ em nên diện tích hạn chế hay có thể nói là chật chội đối với người trưởng thành. Tuy nhiên, hàng ghế 2 và 3 đều có cửa gió điều hòa riêng phần nào vớt vát lại.
TIỆN NGHI
Trang bị tiện nghi trên xe được đánh giá ở mức khá trong phân khúc với màn hình giải trí trung tâm 7 inch tích hợp công nghệ IPS trên bản G, L và 5 inch trên bản E.Honda CR-V 2018 được trang bị nhiều tính năng hữu ích
Sạc không dây được tích hợp
Theo tin tức ô tô, bản E chỉ sở hữu chế độ đàm thoại rảnh tay, kết nối Bluethooth, đài AM/FM, kết nối AUX, hệ thống âm thanh 4 loa, 1 cổng USB, điều hòa 1 vùng. Phiên bản G và L sở hữu nhiều tiện ích hơn như kết nối điện thoại thông minh cho phép gọi điện, nghe nhạc, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói. Một số trang bị nổi bật khác như quay số nhanh bằng giọng nói, kết nối wifi và lướt web, kết nối Bluethoot/HDMI, 2 cổng USB, hệ thống âm thanh 8 loa, điều hòa 2 vùng có thể điều chỉnh cảm ứng. Tuy nhiên, 2 bản này không có kết nối AUX.
Trang bị an toàn
Với nhiều công nghệ an toàn chủ động, tiên tiến, Honda CR-V đạt mức an toàn tối đa của ASEAN NCAP, tương đương xếp hạng 5 sao an toàn. Các trang bị an toàn nổi bật của xe gồm có:
- Honda Sensing (Tích hợp nhiều tính năng an toàn nhất)
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái tự động
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống khởi hành ngang dốc
- Camera lùi 3 góc quay
- Chức năng khóa cửa tự động
- Túi khí an toàn
- Khóa cửa tự động khi rời khỏi khu vực (chỉ có trên bản G và L)
- Cảm biến gạt mưa tự động (chỉ có trên bản L)
- Cảm biến lùi hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh (chỉ có trên bản L)...
Khoang hành lý
Thể tích khoang hành lý của Honda CR-V thuộc top đầu phân khúc. Dung tích khoang chứa đồ phía sau tăng thêm 56 lít so với phiên bản cũ. Cốp sau có thể chỉnh điện rảnh tay và điều chỉnh chiều cao của cửa cốp nếu cần. Sàn khoang hành lý có thể thay đổi theo 2 nấc khác nhau. Bên cạnh đó, hàng ghế thứ 3 gập theo tỷ lệ 50:50 có thể gia tăng thêm thể tích đựng đồ.
VẬN HÀNH
Động cơ
Honda CR-V 2018 dành cho thị trường Việt Nam chỉ có một động cơ xăng DOHC I4 1,5 lít tăng áp duy nhất. Động cơ này ứng dụng công nghệ tiết kiệm nhiên liệu của hãng xe Nhật cho công suất tối đa 188 mã lực tại tua máy 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 240 Nm tại dải vòng tua 2.000 - 5.000 vòng/phút. Hộp số đi kèm là loại CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Cảm giác lái
Theo đánh giá của một số chủ xe, hệ thống treo của Honda CR-V 2020 hoạt động tốt giúp chiếc xe hoạt động ổn định ngay cả khi đi vào đoạn đường nhấp nhô. Thân xe đầm, chắc chắn khiến người lái tự tin cho những xử lý ở tốc độ cao. Tuy nhiên, khi di chuyển ở tốc độ thấp, động cơ tăng áp chưa có độ vọt. Bên cạnh đó, khả năng chống ồn khi di chuyển ở tốc độ trên 80 km/h của CR-V 2020 không được đánh giá cao.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Honda CR-V 2018 có mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể là 5,7 lít/100 km trên di chuyển trên đường trường, 8,9 lít/100 km khi di chuyển trên đường đô thị và 6,9 lít/100 km trên di chuyển trên đường hỗn hợp.
TỔNG QUÁT
Đánh giá xe Honda CR-V 2020 bản 7 chỗ: Sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật hơn phiên bản cũ
Với việc nâng cấp lên cấu hình 7 chỗ mới, Honda CR-V được lòng người tiêu dùng Việt hơn. Bằng chứng là xe có doanh số khá tốt kể từ khi ra mắt, thậm chí luôn cạnh tranh với đối thủ số 1 phân khúc là Mazda CX-7 trong suốt năm 2020. Việc chuyển sang nhập khẩu nguyên chiếc đến thời điểm này có thể nói là vừa có mặt lợi vừa có mặt hại. Một mặt có thể hưởng thuế nhập khẩu còn 0%, một mặt Nghị định 116 lại siết chặt nhập khẩu khiến nguồn cung không ổn định. Ngoài ra, những người kỳ vọng dòng xe nhập được hưởng thuế 0% sẽ giảm giá trong năm 2018 đều phải thất vọng vì đa phần không có sự khác biệt quá nhiều mức giá, nếu không muốn nói một số mẫu “hot” còn tăng giá, trong đó có CR-V.
ƯU ĐIỂM CỦA HONDA CRV
Ưu điểm
- Hàng ghế 2 thoải mái và cả 3 hàng ghế đều có cửa gió điều hòa thoáng mát
- Khả năng vận hành được cải thiện trên phiên bản thế hệ mới
- Khả năng cách âm tốt
- Hộc chứa đồ trong khoang cabin được đánh giá là rộng rãi
- Thiết kế cấu hình 7 chỗ ngồi mới được ưa thích hơn dạng 5 chỗ trên thế hệ cũ.
*Bài viết có sử dụng tư liệu từ Website https://oto.com.vn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA CRV
CR-V E | CR-V G | CR-V L | |
---|---|---|---|
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước : | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có |
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | Digital | Digital |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Không | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Honda ô tô Quảng Ninh hân hạnh phục vụ !
☎️ 0398850999 Fb , Zalo 24/24
Website : http://hondaquangninh.com Showrom Honda ô tô Quảng Ninh
Số 18-20, tổ 95 , khu Đồn Điền , phường Hà Khẩu , tp Hạ Long , tỉnh Quảng Ninh